SODIUM SULFIDE - Na₂S

a. Tên gọi khác: đá thối, Sodium sulfide hay Sodium sulfur, Natri sulfur
b. Xuất xứ: Trung Quốc
c. Công thức hóa học: Na₂S.3H₂O
d. Quy cách: Bao 25kg
Gọi để biết giá

Tính chất:

  • Trạng thái: dạng vảy
  • Màu sắc: màu nâu đất hoặc vàng
  • Mùi: mùi trứng thối
  • Khối lượng mol: 78.0452 g/mol (khan) hoặc 240.18 g/mol (ngậm 9 nước)
  • Khối lượng riêng: 1.856 g/cm3 (khan) hoặc 1.43 g/cm3 (ngậm 9 nước)
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1176 oC (khan) hoặc 50 oC (ngậm 9 nước)
  • Độ hòa tan trong nước: 186 g/l (20oC)

Ứng dụng:

  • Sodium sulphide là hóa chất chủ yếu được dùng trong ngành công nghiệp giấy và bột giấy, công nghiệp nhiếp ảnh.
  • Ngoài ra nó còn được sử dụng trong ngành công nghiệp da thuộc, cao su, dệt may, chất tẩy rửa, thu hồi dầu nhuộm, chất bảo quản thực phẩm.
  • Hóa chất Natri sunfua Na2S còn được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp xử lý nước để loại bỏ các tạp chất oxy hóa.
  • Hợp chất Na2S còn được sử dụng trong khai khoáng tuyến nổi cho ngành mạ điện, sản xuất dược phẩm,... Chúng được dùng cả trong sản xuất thuốc nhuộm sunfua, hóa chất cao su và các hợp chất hóa học khác,... 

Bảo quản:

  • Tránh ánh nắng trực tiếp và nơi có nhiệt độ cao
  • Khi tiếp xúc cần mang đầy đủ bảo hộ lao động
  • Lưu trữ ở khu vực khô ráo, thoáng mát.
  • Không được chứa chung với các hóa chất khác.
  • Tránh xa tầm tay trẻ em.