FeSO₄ - Ferrous Sulfate

a. Tên gọi khác: Ferrous Sulfate, Iron(II) Sulfate, Sắt(II) Sulfat.
b. Xuất xứ: Trung Quốc.
c. Công thức hóa học: FeSO₄ (Thường sản phẩm được bán ở dạng ngậm nước, phổ biến nhất là dạng heptahydrate: FeSO₄·7H₂O).
d. Quy cách: Bao 25 kg.
đ
Giao đến
*
*
Phương thức giao hàng
Tên
Dự kiến giao hàng
Đơn giá
Không có lựa chọn giao hàng

Tính chất:

  • Trạng thái: Dạng tinh thể hoặc bột.
  • Màu sắc:
    • Dạng anhydrous: Màu trắng hoặc hơi xanh nhạt.
    • Dạng ngậm 7 nước (heptahydrate): Thường có màu xanh lục đặc trưng (green vitriol).
  • Mùi: Không mùi đặc trưng.
  • Khối lượng mol:
    • Dạng anhydrous: Khoảng 151.91 g/mol.
    • Dạng ngậm 7 nước: Xấp xỉ 278 g/mol.
  • Khối lượng riêng:
    • Dạng anhydrous: Có thể khoảng 2.7 – 2.8 g/cm³.
    • Dạng ngậm 7 nước: Xấp xỉ 1.8 – 1.9 g/cm³.
  • Nhiệt độ nóng chảy: Sản phẩm không có điểm nóng chảy rõ ràng do phân hủy khi được nung nóng.
  • Độ hòa tan trong nước: Hòa tan tốt trong nước, tạo dung dịch có tính axit nhẹ do phản ứng với không khí (oxi hóa nhẹ).

Ứng dụng:

  • Sử dụng làm phân bón cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng, đặc biệt là bổ sung sắt.
  • Áp dụng trong xử lý nước để loại bỏ tạp chất và cải thiện chất lượng nước.
  • Dùng làm nguyên liệu trong sản xuất một số chất nhuộm và hợp chất hữu cơ khác.

Bảo quản:

  • Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp và độ ẩm cao.
  • Lưu trữ trong bao bì kín để tránh tiếp xúc với không khí, hạn chế quá trình oxi hóa thành sắt (III).
  • Khi thao tác cần đeo đầy đủ trang bị bảo hộ lao động (găng tay, kính bảo hộ, khẩu trang).
  • Tránh xa tầm tay trẻ em và các chất oxi hóa mạnh để đảm bảo an toàn trong quá trình vận chuyển và sử dụng.