Skip navigation
Tìm kiếm
info@topchem.com.vn
Đăng nhập
Tiếng Việt
English
Về Chúng Tôi
Sản phẩm
Hóa Chất Công Nghiệp
Hoá Chất Dệt Nhuộm
Hóa Chất Xử Lý Nước Thải
Ethanol, IPA
Dung Môi
Năng lượng tái tạo
Chuyển đổi năng lượng
Liên hệ
Danh mục
×
Về Chúng Tôi
Sản phẩm
Hóa Chất Công Nghiệp
Hoá Chất Dệt Nhuộm
Hóa Chất Xử Lý Nước Thải
Ethanol, IPA
Dung Môi
Năng lượng tái tạo
Chuyển đổi năng lượng
Chứng Chỉ
Liên hệ
FERROUS SULFATE HEPTAHYDRATE - FeSO₄·7H₂O
a. Tên gọi khác: Phèn Sắt Sunfat, Sắt sunfat.
b) Xuất xứ: Trung Quốc.
c) Công thức hóa học: FeSO₄·7H₂O.
d) Quy cách: Bao 25kg.
Gọi để biết giá
Tính chất:
Trạng thái:
Dạng tinh thể hình thoi.
Màu sắc:
Màu xanh nhạt.
Mùi:
không mùi.
Tan hoàn toàn trong nước, không tan trong rượu.
Khối lượng mol:
151.91 g/mol (khan) và 278.02 g/mol (ngậm 7 nước).
Khối lượng riêng:
3.65 g/cm
3
(khan) và 1.895 g/cm
3
(ngậm 7 nước).
Nhiệt độ nóng chảy:
680 °C (953 K/1,256 °F) (khan) và 60-64 °C (140-147 °F; 333-337 °K) (ngậm 7 nước).
Độ hòa tan trong nước:
44.69 g/100ml (77 °C).
Hàm lượng:
98%.
Ứng dụng:
Dùng phổ biến trong xử lý nước: nước thải sinh hoạt, nước thải công nghiệp, nước thải xi mạ.
Nguyên liệu để sản xuất phân bón, vi lượng, giúp cải tạo đất, cân bằng độ pH, cho cây hấp thụ và phát triển tốt hơn.
Được dung để sản xuất thuốc trừ sau, diệt cỏ.
Được dung trong ngành công nghiệp dệt may: giữ màu thuốc nhuộm, thuộc da sản xuất.
Là nguyên tố vi lượng cần thiết để sản xuất các tế bào hồng cầu, điều trị và ngăn ngừa thiếu máu do thiếu sắt, trong ngành y tế.
Bảo quản:
Tránh ánh nắng trực tiếp.
Thùng chứa phải được đậy nắp kín, để ở khu vực khô ráo, thoáng mát.
Không được chứa chung với các hóa chất khác.
Thông tin thể hiện cụ thể trên tem, nhãn của từng thùng chứa.
Tránh xa tầm tay trẻ em.