ACID NITRIC - HNO₃

a. Tên gọi khác: Acid Nitric, Nitric Acid, Axit Nitric.
b. Xuất xứ: Hàn Quốc.
c. Công thức hóa học: HNO₃.
d. Quy cách: Can 35kg, Phuy 280kg.
Gọi để biết giá

Tính chất:

  • Trạng thái: Chất lỏng trong suốt
  • Màu sắc: không màu
  • Mùi: mùi hắc khó chịu
  • Khối lượng riêng: 1522kg/m3
  • Nhiệt độ đông đặc: -42 °C
  • Nhiệt độ sôi (axit nitric): 83 °C
  • Nhiệt độ sôi (HNO68%): 120.5 °C
  • Chất axit độc, có tính chất ăn mòn, bốc khói mạnh trong môi trường không khí ẩm, dễ bắt lửa, gây cháy
  • Acid nitric nếu để lâu sẽ có màu hơi vàng do sự tích tụ của các oxit nitơ.

Ứng dụng:

  • Dùng trong sản xuất bột màu, thuốc nhuộm vải, len, sợi.
  • Dùng làm chất tẩy rửa các đường ống, bề mặt kim loại trong các nhà máy.
  • Dùng để loại bỏ tạp chất, cân bằng lại độ tiêu chuẩn của nước.
    • Dùng trong sản xuất phân bón như phân đạm, các muối nitrate như KNO3, Ca(NO3)2, …
    • Dùng để điều chế, làm chất xúc tác, làm thuốc thử để phân biệt các chất hóa học trong phòng thí nghiệm.
    • Axid Nitric nồng độ 68% được dung phổ biến trong ngành công nghiệp xi mạ, điều chế thuốc nổ mạnh.

Bảo quản:

    • Chứa trong can nhựa, phi, téc, loại đậm đặc ở nhiệt độ thường có thể chứa trong thùng nhôm.
    • Để nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng mặt trời.
    • Tránh xa các loại kim loại, bazơ, các chất hữu cơ và các chất dễ cháy.
    • Vận chuyển nhẹ nhàng tránh va đập làm vỡ bao bì.
    • Khi tiếp xúc với HNO3phải trang bị bảo hộ lao động.